THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM

1. Yêu cầu kỹ thuật:

1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:

- Trạng thái:  dạng lỏng

- Màu sắc: trong suốt không màu

- Mùi vị: không mùi, không mùi vị lạ

1.2. Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:

    •     Các chỉ tiêu lý hóa: theo QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
    • Tên chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Mức chỉ tiêu tối đa

      1. Antimony

      mg/l

      0,02

      1. Arsen

      mg/l

      0,01

      1. Bari

      mg/l

      0,7

      1. Bor

      mg/l

      0,5

      1. Bromat

      mg/l

      0,01

      1. Cadmi

      mg/l

      0,003

      1. Clor

      mg/l

      5

      1. Clorat

      mg/l

      0,7

      1. Clorit

      mg/l

      0,7

      1. Crom

      mg/l

      0,05

      1. Đồng

      mg/l

      2

      1. Xyanid

      mg/l

      0,07

      1. Fluorid

      mg/l

      1,5

      1. Chì

      mg/l

      0,01

      1. Mangan

      mg/l

      0,4

      1. Thủy ngân

      mg/l

      0,006

      1. Molybden

      mg/l

      0,07

      1. Nickel

      mg/l

      0,07

      1. Nitrat 5)

      mg/l

      50

      1. Nitrit 5)

      mg/l

      3

      1. Selen

      mg/l

      0,01

      1. Mức nhiễm xạ:

       

       

      – Hoạt độ phóng xạ a

      Bq/l

      0,5

      – Hoạt độ phóng xạ b,

      Bq/l

      1

    • 5)Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit £ 1.

      •    Các chỉ tiêu vi sinh vật: theo QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
      1. Kiểm tra lần đầu

      1. tiêu
      1. mẫu
      1. cầu

    1. Escherichia coli hoặc coliform chịu nhiệt

    1 x 250 ml

    Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào

    2. Coliform tổng số

    1 x 250 ml

    - Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥ 1 và £  2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai

    - Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

    3. Streptococci feacal

    1 x 250 ml

    4. Pseudomonas aeruginosa

    1 x 250 ml

    5. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

    1 x 50 ml

    b. Kiểm tra lần 2

    Chỉ tiêu

    Kế hoạch lấy mẫu

    Giới hạn

    n 7)

    c 8)

    m 9)

    M 10)

    1. Coliform tổng số

    4

    1

    0

    2

    1. Streptococci feacal

    4

    1

    0

    2

    1. Pseudomonas aeruginosa

    4

    1

    0

    2

    1. Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

    4

    1

    0

    2

     

    7) n: số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra.

    8) c: số đơn vị mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chỉ tiêu vi sinh vật m. Nếu vượt quá số đơn vị mẫu này thì lô hàng được coi là không đạt.

    9) m: số lượng hoặc mức tối đa vi khuẩn có trong 1 gam sản phẩm; các giá trị vượt quá mức này thì có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.

    10) M: là mức vi sinh vật tối đa được dùng để phân định giữa chất lượng sản phẩm có thể đạt và không đạt

     

    -   Hàm lượng hóa chất không mong muốn, hóa chất bảo vệ thực vật: theo QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống

    2. Thành phần cấu tạo:

    - Thành phần: Nước thủy cục (100%).

    3. Ngày sản xuất và hạn sử dụng:

    - Hạn sử dụng:  1 năm kể từ ngày sản xuất ( đối với các loại bình 5 lít,19 lít), 2 năm kể từ ngày sản xuất (đối với các loại chai 330 ml; 500 ml, 170ml, 1,5 lít)

    - Ngày sản xuất: xem trên cổ chai đối với các loại chai 330 ml; 500 ml, 1,5 lít. Xem trên nhãn đối với chai 170 ml, bình 5 lít, xem trên thân bình đối với loại 19 lít.           

    4. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản:

    - Hướng dẫn sử dụng: dùng uống trực tiếp

    - Hướng dẫn bảo quản: nơi thoáng mát

    5. Chất liệu bao bì và quy cách bao gói

    - Bao bì: Bình, Chai PET đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

    - Quy cách đóng gói:

    • Bình 5 lít, 19 lít hoặc theo nhu cầu của thị trường
    • Thùng 170 ml              : 48 chai/ thùng
    • Thùng 330 ml, 500 ml: 24 chai/ thùng
    • Thùng 1.5 lít              : 12 chai/ thùng

    6.Quy trình sản xuất :

                                                  

     

    7. Thuyết minh quy trình:       

    • Nước thuỷ cục qua các lọc lõi để loại bỏ các cặn. tủa, cặn lơ lững với các kích thước lõi lọc 1 µm, 0.8 µm, 0.2 µm.
    • Làm mềm nước: loại bỏ các ion kim loại kiềm thổ như Canxi, magie bằng hệ thống softener.
    • Xử lý màu mùi, hợp chất hữu cơ bằng hệ thống lọc than hoạt tính.
    • Tách khoáng : Dùng thiết bị thẩm thấu ngược RO ( Reverse Osmosic ) để loại bỏ lượng lớn các ion  không có lợi cho cơ thể. Thiết bị này còn có khả năng giữ lại , ngăn không cho vi khuẩn qua màng vì kích thước màng rất nhỏ ( 0.001µm ), nhỏ hơn nhiều kích thước vi khuẩn.
    • Khử trùng kép bởi hệ thống đèn cực tím UV, và hệ thống khử trùng Ozon. Với 2 hệ thống khử trùng này, nước được diệt khuẩn triệt để, ngay cả các bào tử chịu nhiệt cao cũng bị tiêu diệt.
    • Nước sau khi được xử lý có vị thanh ngọt tự nhiên, dễ uống, đạt QCVN 6-1:2010 do bộ y tế qui định.
    • Ngoài ra còn công đoạn xử lý, khử trùng bao bì như chai, bình, vòi, nắp, máy móc, môi trường phòng chiết… giúp cho nước uống Dapha đến tay khách hàng luôn đạt yêu cầu theo qui định của nhà nước.

              8. Nội dung ghi nhãn: 

             Nhãn sản phẩm với nội dung phù hợp với Nghị định 43/2017/NĐ-CP ngày 01/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ về nhãn hàng hóa và Thông tư liên tịch 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27/10/2014 về Hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn (có nội dung ghi nhãn hàng hóa đính kèm)

              9. Xuất xứ và thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:

                  CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI ĐẠI PHÁT

                  Địa chỉ sản xuất: 31 Võ Văn Vân, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp.HCM

     

Đang xem: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM